Để mở Terminal để gõ các câu lệnh dùng phím tắt Ctrl+Alt+T
Các câu lệnh Ubuntu cơ bản
System Management
Lệnh |
Chức năng |
Cú pháp |
sudo |
Được sử dụng để có thể chạy câu lệnh với quyền cao nhất root hoặc quản trị viên |
sudo + lệnh |
whoami |
Cho bạn biết bạn hiện đang chạy với tư cách người dùng nào |
whoami |
uname |
Cung cấp thông tin về hệ điều hành |
uname -a |
shutdown |
Tắt máy tính |
shutdown + -h + now |
|
Khởi động lại máy tính |
sudo + shutdown + -r + now |
reboot |
Khởi động lại máy tính |
sudo + reboot |
lshw |
Liệt kê các thiết bị phần cứng |
lshw |
lsusb |
Liệt kê các thiết bị USB kết nối với máy tính |
lsusb |
lspci |
Liệt kê các thiệt bị PCI kết nối với máy tính |
lspci |
clear |
Xoá màn hình Terminal |
clear |
man |
Xem mô tả của câu lệnh |
man + câu_lệnh |
File and Folder
Lệnh |
Chức năng |
Cú pháp |
pwd |
Kiểm tra xem mình đang làm việc ở thư mục nào |
pwd |
ls |
Giống với câu lệnh dir , liệt kê những gì có trong thư mục hiện tại |
ls |
cd |
Di chuyển về thư mục home |
cd |
|
Di chuyển về thư mục cha (thư mục chứa thư mục hiện tại) |
cd .. |
|
Di chuyển đến 1 thư mục nằm trong thư mục đang làm việc |
cd + thư mục |
mv |
Dùng để di chuyển tập tin |
mv + /thư_mục_gốc/tên_tệp + thư_mục_đích/tên_tệp |
|
Dùng để đổi tên tập tin |
mv + tệp_tên_gốc + tệp_tên_mới |
cp |
Sao chép tệp |
cp + /thư_mục_gốc/tệp_gốc + thư_mục_đích/tệp_đích |
mkdir |
Tạo thư mục mới |
mkdir + thư_mục_mới |
rm |
Xóa tệp |
rm + tên_tệp |
|
Xóa thư mục trống |
rmdir + tên_thư_mục |
|
Xóa thư mục và tất cả tệp trong nó |
rm + -rf + tên_thư_mục |
find |
Tìm tệp trong thư mục |
find + thư_mục + -name + tên_tệp |
cat |
Xem nội dung của tệp |
cat + tên_tệp |
head |
Xem nội dung n dòng đầu của tệp |
head + -n + tên_tệp |
tail |
Xem nội dung n dòng cuối của tệp |
tail + -n + tên tệp |
nano |
Soạn tập tin dùng trình soạn thảo nano |
nano + tên_tệp |
gedit |
Soạn tập tin dùng trình soạn thảo gedit |
gedit + tên_tệp |
grep |
Tìm một chuỗi trong tệp |
grep + "chuỗi" + tên_tệp |
|
Tìm một chuỗi trong tất cả tệp của thư mục |
grep + -r + "chuỗi" + tên_thư_mục |
touch |
Tạo một tệp mới |
touch + tên_tệp.txt |
Network
Lệnh |
Chức năng |
Cú pháp |
etc/network/interfaces |
Chứa thông tin cấu hình của các bộ phận giao điện (interfaces) |
|
ifconfig |
Xem thông tin về mạng |
ifconfig |
|
Xác định địa chỉ IP cho giao diện card mạng eth0 |
ifconfig + eth0 + địa_chỉ_IP |
|
Kích hoạn giao diện card mạng eth0 |
ifconfig + eth0 + up |
|
Ngắt giao diện card mạng eth0 |
ifconfig + eth0 + down |
ifup |
Kích hoạn giao diện card mạng eth0 |
ifup + eth0 |
ifdown |
Ngắt hoạn giao diện card mạng eth0 |
ifdown + eth0 |
iwconfig |
Xem thông tin về mạng không dây |
iwconfig |
ping |
Thử kết nối mạng đến máy có địa chỉ IP |
ping + địa_chỉ_IP |
sudo iwlist scan |
Tìm kiếm các mạng không dây |
sudo iwlist scan |
poweroff |
Ngắt tất cả các kết nối mạng |
poweroff + -i |
Process
Lệnh |
Chức năng |
Cú pháp |
top |
Kiểm tra tài nguyên hệ thống và tiến trình nào chiếm tài nguyên nhiều nhất |
top |
ps |
Kiểm tra tất cả các tiến trình đang chạy |
ps + -a |
pgrep |
Lấy PID của tiến trình |
pgrep + tên_tiến_trình |
kill |
Tắt tiến trình có PID |
kill + PID |
pkill |
Tắt tiến trình có tên |
pkill + tên_tiến_trình |
killall |
Tắt tiến trình có tên |
killall + tên_tiến_trình |
xkill |
Tắt tiến trình đồ hoạ |
xkill |
Disk
Lệnh |
Chức năng |
Cú pháp |
etc/fstab |
Chứa thông tin về các ổ cứng |
|
df |
Kiểm tra dung lượng ổ cứng đã sử dụng và khả dụng trên hệ thống Linux |
df |
du |
Kiểm tra dung lượng ổ đĩa được sử dụng bởi các thư mục và tệp |
du |
fdisk |
Xem các phân vùng hiện có |
sudo + fdisk + -l |
SSH
Lệnh |
Chức năng |
Cú pháp |
ssh |
Kết nối với một host với tư cách user |
ssh + user_name@ip_của_host |
|
Kết nối với một host ở cổng port với tư cách user |
ssh + -p + port + user_name@ip_của_host |
Đọc thêm