Các câu lệnh Ubuntu cơ bản

Các câu lệnh Ubuntu cơ bản, thường dùng và chức năng của nó trong Ubuntu

Posted by NAB on January 19, 2022

Để mở Terminal để gõ các câu lệnh dùng phím tắt Ctrl+Alt+T

Các câu lệnh Ubuntu cơ bản

System Management

Lệnh Chức năng Cú pháp
sudo Được sử dụng để có thể chạy câu lệnh với quyền cao nhất root hoặc quản trị viên sudo + lệnh
whoami Cho bạn biết bạn hiện đang chạy với tư cách người dùng nào whoami
uname Cung cấp thông tin về hệ điều hành uname -a
shutdown Tắt máy tính shutdown + -h + now
  Khởi động lại máy tính sudo + shutdown + -r + now
reboot Khởi động lại máy tính sudo + reboot
lshw Liệt kê các thiết bị phần cứng lshw
lsusb Liệt kê các thiết bị USB kết nối với máy tính lsusb
lspci Liệt kê các thiệt bị PCI kết nối với máy tính lspci
clear Xoá màn hình Terminal clear
man Xem mô tả của câu lệnh man + câu_lệnh

File and Folder

Lệnh Chức năng Cú pháp
pwd Kiểm tra xem mình đang làm việc ở thư mục nào pwd
ls Giống với câu lệnh dir, liệt kê những gì có trong thư mục hiện tại ls
cd Di chuyển về thư mục home cd
  Di chuyển về thư mục cha (thư mục chứa thư mục hiện tại) cd ..
  Di chuyển đến 1 thư mục nằm trong thư mục đang làm việc cd + thư mục
mv Dùng để di chuyển tập tin mv + /thư_mục_gốc/tên_tệp + thư_mục_đích/tên_tệp
  Dùng để đổi tên tập tin mv + tệp_tên_gốc + tệp_tên_mới
cp Sao chép tệp cp + /thư_mục_gốc/tệp_gốc + thư_mục_đích/tệp_đích
mkdir Tạo thư mục mới mkdir + thư_mục_mới
rm Xóa tệp rm + tên_tệp
  Xóa thư mục trống rmdir + tên_thư_mục
  Xóa thư mục và tất cả tệp trong nó rm + -rf + tên_thư_mục
find Tìm tệp trong thư mục find + thư_mục + -name + tên_tệp
cat Xem nội dung của tệp cat + tên_tệp
head Xem nội dung n dòng đầu của tệp head + -n + tên_tệp
tail Xem nội dung n dòng cuối của tệp tail + -n + tên tệp
nano Soạn tập tin dùng trình soạn thảo nano nano + tên_tệp
gedit Soạn tập tin dùng trình soạn thảo gedit gedit + tên_tệp
grep Tìm một chuỗi trong tệp grep + "chuỗi" + tên_tệp
  Tìm một chuỗi trong tất cả tệp của thư mục grep + -r + "chuỗi" + tên_thư_mục
touch Tạo một tệp mới touch + tên_tệp.txt

Network

Lệnh Chức năng Cú pháp
etc/network/interfaces Chứa thông tin cấu hình của các bộ phận giao điện (interfaces)  
ifconfig Xem thông tin về mạng ifconfig
  Xác định địa chỉ IP cho giao diện card mạng eth0 ifconfig + eth0 + địa_chỉ_IP
  Kích hoạn giao diện card mạng eth0 ifconfig + eth0 + up
  Ngắt giao diện card mạng eth0 ifconfig + eth0 + down
ifup Kích hoạn giao diện card mạng eth0 ifup + eth0
ifdown Ngắt hoạn giao diện card mạng eth0 ifdown + eth0
iwconfig Xem thông tin về mạng không dây iwconfig
ping Thử kết nối mạng đến máy có địa chỉ IP ping + địa_chỉ_IP
sudo iwlist scan Tìm kiếm các mạng không dây sudo iwlist scan
poweroff Ngắt tất cả các kết nối mạng poweroff + -i

Process

Lệnh Chức năng Cú pháp
top Kiểm tra tài nguyên hệ thống và tiến trình nào chiếm tài nguyên nhiều nhất top
ps Kiểm tra tất cả các tiến trình đang chạy ps + -a
pgrep Lấy PID của tiến trình pgrep + tên_tiến_trình
kill Tắt tiến trình có PID kill + PID
pkill Tắt tiến trình có tên pkill + tên_tiến_trình
killall Tắt tiến trình có tên killall + tên_tiến_trình
xkill Tắt tiến trình đồ hoạ xkill

Disk

Lệnh Chức năng Cú pháp
etc/fstab Chứa thông tin về các ổ cứng  
df Kiểm tra dung lượng ổ cứng đã sử dụng và khả dụng trên hệ thống Linux df
du Kiểm tra dung lượng ổ đĩa được sử dụng bởi các thư mục và tệp du
fdisk Xem các phân vùng hiện có sudo + fdisk + -l

SSH

Lệnh Chức năng Cú pháp
ssh Kết nối với một host với tư cách user ssh + user_name@ip_của_host
  Kết nối với một host ở cổng port với tư cách user ssh + -p + port + user_name@ip_của_host

Đọc thêm